Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
||
A
|
1
|
2
|
||
I
|
HỘ VÀ NHÂN KHẨU
|
|||
1.
|
Tổng số hộ dân cư (hộ tập thể + hộ gia đình) tính đến cuối năm
|
Hộ
|
28.117
|
|
Trong đó: Số hộ gia đình
|
Hộ
|
28.112
|
||
2.
|
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối năm
|
Người
|
111.986
|
|
3.
|
Số phụ nữ có tính đến cuối năm
|
Người
|
56.362
|
|
Trong tổng số:
|
||||
- Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi
|
Người
|
29.266
|
||
- Số phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi có chồng
|
Người
|
17.372
|
||
II
|
BIẾN ĐỘNG DÂN SỐ
|
|||
4.
|
Tổng số trẻ sinh ra trong năm
|
Người
|
1.754
|
|
Trong tổng số:
|
||||
- Số trẻ em nam
sinh ra
|
Người
|
972
|
||
- Số trẻ em nữ sinh
ra
|
Người
|
782
|
||
-
Số trẻ em sinh
ra là con thứ 3 trở lên
|
Người
|
319
|
||
-
Số trẻ em sinh
ra được sàng lọc sơ sinh
|
Người
|
347
|
||
-
Số trẻ em sinh
ra bị khuyết tật
|
Người
|
0
|
||
5.
|
Tổng số người chết trong năm
|
Người
|
599
|
|
6.
|
Tổng số người kết hôn trong năm
|
Người
|
29
|
|
7.
|
Tổng số người ly hôn trong năm
|
Người
|
0
|
|
8.
|
Số người chuyển đi khỏi xã trong năm
|
Người
|
1.451
|
|
9.
|
Số người chuyển đến từ xã khác trong năm
|
Người
|
1.450
|
|
III
|
KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH- SÀNG LỌC TRƯỚC SINH
|
|||
10.
|
Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong năm
|
Người
|
1.468
|
|
Trong đó: Số nữ thay vòng tránh thai
|
Người
|
373
|
||
11.
|
Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai trong năm
|
Người
|
3
|
|
12.
|
Số nam mới triệt sản trong năm
|
Người
|
0
|
|
13.
|
Số nữ mới triệt sản trong năm
|
Người
|
15
|
|
14.
|
Số nữ cấy thuốc tránh thai mới trong năm
|
Người
|
5
|
|
Trong đó: Số nữ thay que cấy tránh thai
|
Người
|
0
|
||
15.
|
Số nữ thôi sử dụng que cấy tránh thai
|
Người
|
0
|
|
16.
|
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện đang sử
dụng BPTT tính đến cuối năm
|
Cặp
|
14.118
|
|
Chia ra: - Đặt vòng tránh thai
|
Cặp
|
10.472
|
||
- Triệt sản nam
|
Cặp
|
5
|
||
- Triệt sản nữ
|
Cặp
|
425
|
||
- Thuốc cấy tránh thai
|
Cặp
|
6
|
||
- Thuốc tiêm tránh thai
|
Cặp
|
569
|
||
- Thuốc uống tránh thai
|
Cặp
|
1.261
|
||
- Bao cao su
|
Cặp
|
1.288
|
||
- Biện pháp tránh thai
khác
|
Cặp
|
92
|
||
17.
|
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử
dụng BPTT tính đến cuối năm
|
Cặp
|
3.254
|
|
18.
|
Số bà mẹ đang mang thai tính đến cuối năm
|
Người
|
799
|
|
19.
|
Số bà mẹ mang thai được SLTS 1 trong năm
|
Người
|
448
|
|
20.
|
Số bà mẹ mang thai được SLTS 2 trong năm
|
Người
|
448
|
|
21.
|
Sô người được khám sức
khỏe tiền hôn nhân
|
Người
|
136
|
|
22.
|
Tổng số người bị tàn tật
tính đến cuối năm
|
Người
|
37
|
|
Trong tổng số:
|
||||
- Số người tàn tật về nhìn (thị giác)
|
Người
|
5
|
||
- Số người tàn tật về nghe/nói
|
Người
|
9
|
||
- Số người tàn tật về vận động/di chuyển
|
Người
|
15
|
||
- Số người tàn tật về ghi nhớ/tinh thần
|
Người
|
8
|
||
IV
|
CHỈ TIÊU KHÁC
|
|||
23
|
Số cộng tác viên dân số tính đến cuối năm
|
Người
|
274
|
|
Trong tổng số:
- Nữ
|
Người
|
274
|
||
- Cộng tác viên mới tham gia trong năm
|
Người
|
0
|
Hưng
nguyên, ngày 13 tháng 01 năm 2014
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO
GIÁM ĐỐC
( Đã ký)
( Đã ký)
Nguyễn Thị Giang Nguyễn Kim
Bảng