[6] [dansohungnguyen] [slider-top-big] []
You are here: Home / , SỐ LIỆU DÂN SỐ-KHHGĐ QUÝ III NĂM 2013

SỐ LIỆU DÂN SỐ-KHHGĐ QUÝ III NĂM 2013




Dưới đây là một số chỉ số về Dân số-KHHGĐ huyện Hưng Nguyên Quý III năm 2013






     BÁO CÁO DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH
                                                                Quý III năm 2013                         Đơn vị tính : Người
Toàn huyện
Thị trấn
Hưng Châu
Hưng
Đạo
Hưng Khánh
Hưng Lam
A
1
2
3
4
5
6
1
Tổng số hộ dân cư tính đến cuối quý (hộ)
28 086
2 137
1 039
1 812
480
904

Trong đó: Số hộ gia đình
28 086
2 137
1 039
1 812
480
904
2
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối quý (người)
111 547
8 174
4 118
6 778
1 658
3 594
3
Số phụ nữ 15- 49 tuổi  tính đến cuối quý (người)
29 295
2 060
1 056
1 716
397
908
4
Số phụ nữ 15- 49 tuổi có chồng tính đến cuối quý 
17 340
1 365
620
1 121
238
494
5
Số người chết trong quý(người)
136
6
3
15
1
3
6
Số người kết hôn trong quý (người)
70
2
2
6
1
3
7
Số người ly hôn trong quý (người)
0
0
0
0
0
0
8
Số người chuyển đi khỏi xã trong quý (người)
372
12
3
6
8
11
9
Số người chuyển đến từ xã khác trong quý (người)
331
13
10
15
6
5
10
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện tại đang sử dụng BPTT tính đến đến cuối quý (cặp)
13 803
1 199
535
845
186
474

Chia ra:







- Đặt  vòng tránh thai
10 872
989
408
628
147
396

- Triệt sản nam
5
0
0
0
0
0

- Triệt sản nữ
435
11
12
27
1
16

- Bao cao su
998
89
36
60
14
23

 - Thuốc tránh thai:
1 406
103
60
125
24
35

  + Thuốc uống tránh thai
939
62
38
69
17
28

  + Thuốc tiêm tránh thai
462
41
22
55
7
7

  + Thuốc cấy tránh thai
5
0
0
1
0
0

- Biện pháp khác
87
7
19
5
0
4
11
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp)
3 537
166
85
276
52
20
12
Số phụ nữ đang mang thai tính đến cuối quý (người)
73
4
2
11
1
0
13
Số cặp vợ chồng ký cam kết
16.317
1 327
601
1 123
241
481
                                                                                  
Tên chi tiêu
Hưng Lĩnh
Hưng Long
Hưng Lơị
Hưng
Mỹ
Hưng Nhân
Hưng Phú
A
7
8
9
10
11
12
1
Tổng số hộ dân cư tính đến cuối quý (hộ)
1 476
1 331
985
1 066
897
782

Trong đó: Số hộ gia đình
1 476
1 331
985
1 066
897
782
2
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối quý (người)
6 860
5 276
3 909
4 215
3 268
2 636
3
Số phụ nữ 15- 49 tuổi  tính đến cuối quý (người)
1 714
1 336
1 010
1 094
849
591
4
Số phụ nữ 15- 49 tuổi có chồng tính đến cuối quý 
974
795
629
653
477
354
5
Số người chết trong quý(người)
6
16
4
4
2
6
6
Số người kết hôn trong quý (người)
5
5
3
3
1
7
7
Số người ly hôn trong quý (người)
0
0
0
0
0
0
8
Số người chuyển đi khỏi xã trong quý (người)
27
31
5
7
5
2
9
Số người chuyển đến từ xã khác trong quý (người)
23
34
12
17
5
5
10
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện tại đang sử dụng BPTT tính đến đến cuối quý (cặp)
837
710
577
555
417
336

Chia ra:







- Đặt  vòng tránh thai
666
536
456
401
362
302

- Triệt sản nam
0
0
2
0
0
0

- Triệt sản nữ
21
27
17
28
10
0

- Bao cao su
66
60
43
47
10
17

 - Thuốc tránh thai:
83
87
55
76
33
14

  + Thuốc uống tránh thai
71
68
42
44
20
10

  + Thuốc tiêm tránh thai
12
19
13
32
12
4

  + Thuốc cấy tránh thai
0
0
0
0
1
0

- Biện pháp khác
1
0
4
1
2
0
11
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp)
137
85
52
98
60
18
12
Số phụ nữ đang mang thai tính đến cuối quý (người)
0
4
3
4
2
2
13
Số cặp vợ chồng ký cam kết
901
840
576
645
469
349
                                                                                   
Tên chi tiêu
Hưng Phúc
Hưng
Tân
Hưng
Tây
Hưng
Tiến
Hưng
Thắng
Hưng Thịnh
A
13
14
15
16
17
18
1
Tổng số hộ dân cư tính đến cuối quý (hộ)
967
973
2 808
705
871
1 130

Trong đó: Số hộ gia đình
967
973
2 808
705
871
1 130
2
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối quý (người)
3 719
3 705
9 991
2 943
3 677
4 482
3
Số phụ nữ 15- 49 tuổi  tính đến cuối quý (người)
934
973
2 746
749
940
1 282
4
Số phụ nữ 15- 49 tuổi có chồng tính đến cuối quý 
615
597
1 735
399
563
771
5
Số người chết trong quý(người)
10
2
6
6
8
3
6
Số người kết hôn trong quý (người)
2
1
4
0
4
2
7
Số người ly hôn trong quý (người)
0
0
0
0
0
0
8
Số người chuyển đi khỏi xã trong quý (người)
23
3
23
5
17
6
9
Số người chuyển đến từ xã khác trong quý (người)
13
3
31
1
7
5
10
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện tại đang sử dụng BPTT tính đến đến cuối quý (cặp)
511
445
1 336
348
443
625

Chia ra:







- Đặt  vòng tránh thai
401
251
1 115
283
353
476

- Triệt sản nam
0
0
1
0
0
0

- Triệt sản nữ
15
15
61
11
10
35

- Bao cao su
40
79
70
20
17
52

 - Thuốc tránh thai:
53
100
71
34
43
60

  + Thuốc uống tránh thai
40
82
43
20
29
45

  + Thuốc tiêm tránh thai
13
18
48
14
14
15

  + Thuốc cấy tránh thai
0
0
0
0
0
0

- Biện pháp khác
2
0
19
0
7
2
11
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp)
104
152
399
51
120
146
12
Số phụ nữ đang mang thai tính đến cuối quý (người)
2
2
4
0
0
1
13
Số cặp vợ chồng ký cam kết
613
607
1.680
401
537
698
                                                                                  
Tên chi tiêu
Hưng
Thông
Hưng
Trung
Hưng Xá
Hưng Xuân
H.
Yên Bắc
H.
Yên Nam
A
19
20
21
22
23
24
1
Tổng số hộ dân cư tính đến cuối quý (hộ)
1 215
2 081
730
982
1 173
1 542

Trong đó: Số hộ gia đình
2 215
2 081
730
982
1 173
1 542
2
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối quý (người)
4 754
9 394
3 030
3 920
4 919
6 527
3
Số phụ nữ 15- 49 tuổi  tính đến cuối quý (người)
1 254
2 727
807
991
1 359
1 802
4
Số phụ nữ 15- 49 tuổi có chồng tính đến cuối quý 
747
1 434
450
565
718
1 026
5
Số người chết trong quý(người)
7
7
2
2
7
10
6
Số người kết hôn trong quý (người)
3
6
0
1
2
7
7
Số người ly hôn trong quý (người)
0
0
0
0
0
0
8
Số người chuyển đi khỏi xã trong quý (người)
4
10
12
3
26
123
9
Số người chuyển đến từ xã khác trong quý (người)
10
8
22
7
15
64
10
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện tại đang sử dụng BPTT tính đến đến cuối quý (cặp)
593
897
380
471
364
737

Chia ra:







- Đặt  vòng tránh thai
487
775
320
333
254
533

- Triệt sản nam
1
0
0
0
0
1

- Triệt sản nữ
25
34
14
16
1
25

- Bao cao su
42
27
17
48
51
56

 - Thuốc tránh thai:
35
35
29
73
56
122

  + Thuốc uống tránh thai
19
27
5
55
37
68

  + Thuốc tiêm tránh thai
16
8
21
18
19
54

  + Thuốc cấy tránh thai
0
0
3
0
0
0

- Biện pháp khác
3
8
0
1
2
0
11
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp)
154
555
70
94
354
289
12
Số phụ nữ đang mang thai tính đến cuối quý (người)
0
1
9
5
6
10
13
Số cặp vợ chồng ký cam kết
718
1.055
416
558
600
881
Hưng Nguyên,ngày 11 tháng 10 năm 2013
                       NGƯỜI LẬP BÁO CÁO                                                             GIÁM ĐỐC
                              ( Đã ký)                                                                                       ( Đã ký)
                      Nguyễn Thị Giang                                                                  Nguyễn Kim Bảng