[6] [dansohungnguyen] [slider-top-big] []
You are here: Home / Danh sách quốc gia theo số dân

Danh sách quốc gia theo số dân


STT
Quốc gia / lãnh thổ
Dân số
Thời điểm thống kê
 % so với dân số thế giới
Nguồn ước tính
-
Thế giới
7.021.836.029
1 tháng 7, 2012
100,00%
001
1.376.692.576
Tháng 1, 2015
19,22%
002
1.276.344.631
tháng 1, 2015
17,39%
003
322.892.103
tháng 7, 2014
4,51%
004
253.609.643
tháng 7, 2014
3,58%
005
202.656.788
tháng 7, 2014
2,86%
006
196.174.380
tháng 7, 2014
2,75%
007
177.155.754
tháng 7, 2014
2,49%
008
166.280.712
tháng 7, 2014
2,33%
009
 Nga
142.470.272
1 tháng 7, 2014
2,03%
010
127.103.388
tháng 7, 2014
1,81%
011
120.286.655
tháng 7, 2014
1,66%
012
107.668.231
Tháng 7, 2014
1,51%
013
96.633.458
tháng 7, 2014
1,34%
014
91.721.835
tháng 6, 2015
1,32%
015
86.895.099
tháng 7, 2014
1,21%
016
81.619.392
tháng 7, 2014
1,16%
017
80.996.685
tháng 7, 2014
1,15%
018
 Iran
80.840.713
tháng 7, 2014
1,14%
019
77.433.744
tháng 7, 2014
1,08%
020
67.741.401
tháng 7, 2014
0,96%
021
66.259.012
tháng 7, 2014
0,94%
022
63.742.977
tháng 7, 2014
0,9%
023
 Ý
61.680.122
Tháng 7, 2014
0,88%
024
55.746.253
Tháng 7, 2014
0,79%
025
49.039.986
Tháng 7, 2013
0,7%
026
48.601.098
Tháng 7, 2014
0,69%
027
49.639.138
Tháng 7, 2014
0,69%
028
47.737.941
Tháng 7, 2014
0,67%
029
46.245.297
Tháng 7, 2014
0,65%
030
45.010.056
Tháng 7,2014
0,63%
031
44.291.413
Tháng 7, 2014
0,55%
032
43.024.374
Tháng 7, 2014
0,61%
033
38.813.722
Tháng 7, 2014
0,55%
034
38.346.279
Tháng 7, 2014
0,54%
035
35.918.915
Tháng 7, 2014
0,5%
036
35.482.233
Tháng 7, 2014
0,5%
037
34.834.841
Tháng 7,2014
0,49%
038
32.987.206
Tháng7, 2014
0,46%
039
 Iraq
32.585.692
Tháng 7, 2014
0,45%
040
31.822.848
Tháng 7, 2014
0,44%
041
   Nepal
30.986.975
Tháng 7, 2014
0,43%
042
 Peru
30.147.935
Tháng 7, 2014
0,43%
043
30.073.353
Thang 7, 2014
0,42%
044
28.929.716
Tháng 7, 2014
0,41%
045
28.868.486
Tháng 7, 2014
0,41%
046
27.345.986
Tháng 7, 2014
0,38%
047
26.052.966
Tháng 7, 2014
0,36%
048
25.758.108
Tháng 7, 2014
0,36%
049
24.851.627
Tháng 7, 2014
0,35%
050
24.692.144
Tháng 7, 2014
0,34%
051
23.359.928
Tháng 7, 2014
0,33%
052
23.201.926
Tháng 7, 2014
0,32%
053
22.457.336
Tháng 7, 2013
0,32%
054
22.400.835
Tháng 7, 2013
0,32%
055
22.262.501
Tháng 7, 2013
0,32%
056
21.790.479
Tháng 7, 2013
0,31%
057
21.675.648
Tháng 7, 2013
0,31%
058
20.549.221
Tháng 7, 2013
0,29%
059
18.565.269
Tháng 7, 2013
0,26%
060
17.812.961
Tháng 7, 2013
0,25%
061
17.736.896
Tháng 7, 2013
0,25%
062
17.216.945
Tháng 7, 2013
0,25%
063
16.899.327
Tháng 7, 2013
0,24%
064
16.805.037
Tháng 7, 2013
0,24%
065
16.777.547
Tháng 7, 2013
0,24%
066
 Mali
15.968.882
Tháng 7, 2013
0,23%
067
15.439.429
Tháng 7, 2013
0,22%
068
15.205.539
Tháng 7, 2013
0,22%
069
14.373.472
Tháng 7, 2013
0,2%
070
14.222.233
Tháng 7, 2013
0,2%
071
12.861.000
2010
0,18%
072
12.644.000
2010
0,18%
073
11.506.000
2010
0,16%
074
11.306.183
1 tháng 1, 2010
0,16%
075
 Cuba
11.240.841
31 tháng 12, 2010
0,16%
076
 Bỉ
10.827.519
1 tháng 1, 2010
0,15%
077
10.636.888
1 tháng 1, 2010
0,15%
078
10.549.100
1 tháng 7, 2010
0,15%
079
10.515.818
30 tháng 6, 2010
0,15%
080
10.426.154
2010
0,15%
081
10.412.820
2010
0,15%
082
10.324.000
2010
0,15%
083
10.085.214
2010
0,14%
084
10.014.324
1 tháng 1, 2010
0,14%
085
9.481.100
1 tháng 1, 2011
0,14%
086
9.418.732
31 tháng 1, 2011
0,13%
087
9.378.818
1 tháng 12, 2010
0,13%
088
9.359.000
2010
0,13%
089
8.997.400
1 tháng 1, 2010
0,13%
090
8.778.646
2010
0,13%
091
8.519.000
2010
0,12%
092
 Áo
8.396.760
2010
0,12%
093
 UAE
8.264.070
2010
0,118%
094
8.260.490
2008
0,12%
095
8.215.313
2011
0,12%
096
7.782.900
31 tháng 12, 2009
0,11%
097
7.708.400
31 tháng 1, 2011
0,11%
098
7.528.103
2010
0,11%
099
7.306.677
1 tháng 1, 2010
0,1%
100
7.075.000
2010
0,101%
101
7.061.200
31 tháng 7, 2010
0,101%
102
6.888.000
2010
0,098%
103
 Togo
6.780.000
2010
0,097%
104
6.546.000
2010
0,093%
105
6.472.000
2010
0,092%
106
6.460.000
2010
0,092%
107
 Lào
6.230.200
2010
0,089%
108
6.194.000
2010
0,088%
109
5.836.000
2010
0,083%
110
5.822.000
2010
0,083%
111
5.560.628
1 tháng 1, 2011
0,079%
112
5.435.273
31 tháng 12, 2010
0,077%
113
5.418.300
2010
0,077%
114
5,380,300
10 tháng 4, 2011
0,077%
115
5.224.000
2010
0,074%
116
5.177.000
2010
0,074%
117
5.076.700
30 tháng 6, 2010
0,072%
118
4,933,700
10 tháng 4, 2011
0,07%
119
4.563.538
2010
0,065%
120
4.506.000
2010
0,064%
121
4.470.700
Tháng 4, 2010
0,064%
122
4.436.000
1 tháng 1, 2010
0,063%
123
4.425.747
1 tháng 1, 2010
0,063%
124
4,406,900
10 tháng 4, 2011
0,063%
125
4.255.000
2010
0,061%
126
4.102.000
2010
0,058%
127
3.935.249
2009
0,056%
128
3.843.126
30 tháng 6, 2010
0,055%
129
3.759.000
2010
0,054%
130
3.725.789
1 tháng 4, 2010
0,053%
131
3.563.800
1 tháng 1, 2010
0,051%
132
3.405.813
16 tháng 5, 2010
0,049%
133
3.366.000
2010
0,048%
134
3.356.584
30 tháng 6, 2010
0,048%
135
3.254.300
Tháng 9, 2010
0,046%
136
3.249.400
Tháng 12, 2010
0,046%
137
3.195.000
1 tháng 1, 2010
0,046%
138
3.051.000
2010
0,043%
139
2,799,000
10 tháng 4, 2011
0,04%
140
2.730.000
2010
0,039%
141
 Oman
2.694.094
1 tháng 12, 2010
0,038%
142
2.229.500
1 tháng 1, 2011
0,032%
143
2.212.000
2010
0,032%
144
2.084.000
2010
0,03%
145
2.052.722
1 tháng 1, 2010
0,029%
146
2,046,850
10 tháng 4, 2011
0,029%
147
1.800.098
2010
0,026%
148
1.751.000
2010
0,025%
149
1.696.563
20 tháng 4, 2010
0,024%
150
1.647.000
2010
0,023%
151
1.501.000
2010
0,021%
152
1.340.122
1 tháng 1, 2011
0,019%
153
1.317.714
1 tháng 7, 2010
0,019%
154
1.280.925
1 tháng 7, 2010
0,018%
155
1.262.000
2010
0,011%
UN estimate for 2010
156
1.186.000
2010
0,017%
UN estimate for 2010
157
1.124.000
2010
0,017%
UN estimate for 2010
158
889.000
2010
0,013%
UN estimate for 2010
159
 Fiji
861.000
2010
0,012%
UN estimate for 2010
160
804.435
1 tháng 1, 2011
0,011%
161
784.894
2010
0,011%
162
735.000
2010
0,01%
UN estimate for 2010
163
700.000
2010
0,01%
UN estimate for 2010
164
695.822
2010
0,01%
165
625.266
2011
0,009%
166
556.800
31 tháng 3, 2011
0,008%
167
531,000
2010
0,008%
UN estimate for 2010
168
530.669
2010
0,008%
169
525.000
2010
0,007%
UN estimate for 2010
170
502.100
2010
0,007%
171
491.575
16 tháng 6, 2010
0,007%
172
417.608
1 tháng 1, 2011
0,006%
173
399.000
2010
0,006%
UN estimate for 2010
174
353.658
3 tháng 5, 2010
0,005%
175
333.200
2009
0,005%
176
318.452
1 tháng 1, 2011
0,005%
177
317.280
2010
0,005%
178
273.000
2010
0,004%
UN estimate for 2010
179
240.000
2010
0,004%
UN estimate for 2010
180
187.032
2010
0,003%
181
 Guam
180.000
2010
0,003%
UN estimate for 2010
182
166.526
10 tháng 5, 2010
0,002%
183
165.000
2010
0,002%
UN estimate for 2010
184
142.180
1 tháng 1, 2010
0,002%
185
109.000
2010
0,002%
UN estimate for 2010
186
109.000
2010
0,002%
UN estimate for 2010
187
107.000
2010
0,002%
UN estimate for 2010
188
104.000
2010
0,001%
UN estimate for 2010
189
104.000
2010
0,001%
UN estimate for 2010
190
102.624
4 tháng 4, 2010
0,001%
191
100.000
2010
0,001%
UN estimate for 2010
192
92.500
31 tháng 12, 2009
0,001%
193
89.000
2010
0,001%
UN estimate for 2010
194
86.525
1 tháng 1, 2010
0,001%
195
84.082
31 tháng 12, 2009
0,001%
196
83.000
2010
0,001%
UN estimate for 2010
197
68.000
2010
0,001%
UN estimate for 2010
198
68.000
2010
0,001%
UN estimate for 2010
199
64.566
1 tháng 7, 2010
0,001%
200
62.431
31tháng 3, 2010
0,001%
201
61.000
2010
0,001%
UN estimate for 2010
202
56.452
2010
0,001%
203
54.878
10 tháng 10, 2010
0,001%
204
54.305
2010
0,001%
205
52.000
2010
0,001%
UN estimate for 2010
206
48.596
1 tháng 4, 2011
0,001%
207
40.357
2010
0,0006%
208
37.429
1 tháng 1, 2010
0,0005%
209
36.157
31 tháng 12, 2010
0,0005%
210
35.000
2010
0,0005%
UN estimate for 2010
211
31.887
31 tháng 12, 2010
0,0005%
212
29.441
2010
0,0004%
213
28.213
2008
0,0004%
214
24.600
tháng 12, 2010
0,0004%
215
20.000

0,0003%
UN estimate for 2010
216
15.236
2011
0,0002%
217
10.000

0,0001%
UN estimate for 2010
218
10.000

0,0001%
UN estimate for 2010
219
6.000

0,0001%
UN estimate for 2010
220
4.000

0,0001%
221
3.000

0,00005%
UN estimate for 2010
222
 Niue
1.500

0,00003%
UN estimate for 2010
223
1.100

0,00003%
UN estimate for 2010
224
500

0,00001%
UN estimate for 2010
225
48
Tháng 7, 2014
0,000001%
UN estimate
1.     ^ Nam Cực không có cư dân sinh sống, nhưng một số chính phủ vẫn duy trì các trạm nghiên cứu thường trực ở châu lục này. Số lượng người có thể thay đổi từ khoảng 1,000 người trong mùa đông tới khoảng 5,000 người vào mùa hè.
2.     ^ Chỉ tính đến dân số ở Trung Quốc đại lục. không bao gồm các khu vực hành chính đặc biệt (Hồng Kông  Ma Cao) và khu vực do Trung Hoa Dân Quốc kiểm soát (thường được gọi là "Đài Loan").
3.     ^ Bao gồm 7 vùng lãnh thổ hải ngoại của Pháp: Polynésie thuộc Pháp (266.952 người. tháng 1. 2010), New Caledonia (245.580 người. 27 Tháng 7, 2009), Mayotte(194,000 người. năm 2009), Saint Martin (36.661 người. tháng 1. 2008), Wallis và Futuna (13.484 người. tháng 7. 2008), Saint Barthélemy (8.673 người. tháng 1. 2008),Saint Pierre và Miquelon (6.072 người. tháng 1. 2008).
4.     ^ Bao gồm các nhóm đảo Đài Loan, Bành Hồ, Kim Môn, Mã Tổ, v.v.
5.     ^ Bao gồm Đảo Christmas (1.508), Quần đảo Cocos (Keeling) (628), và Đảo Norfolk (1.828).
6.     ^ Không bao gồm các lãnh thổ tranh chấp của Kosovo (~ 1.800.000 người.).
7.     ^ Gồm Puntland (~ 3.900.000 người.) và Somaliland (~ 3.500.000 người.).
8.     ^ Con số của LHQ vào giữa năm 2009 là 7.170.000, trong đó không bao gồm dân số sống tại Bờ Tây Israel.
9.     ^ Bao gồm Quần đảo Åland.
10. ^ Bao gồm Svalbard (2.701) và Jan Mayen.
11. ^ Không bao gồm (geostat.ge.2010.xls) Cộng hòa Abkhazia (216.000, điều tra dân số năm 2003) và Nam Ossetia (70.000, 2006).
12. ^ Không bao gồm (statistica.md.2010.pdf) Transnistria (555.347, điều tra dân số năm 2005).
14. ^ Không tính đến (cystat.gov.cy) Bắc Síp; dân số theo ước đoán của LHQ vào giữa năm 2009 là 871.000.
15. ^ Không tính đến vùng Mayotte.
16. ^ Kết quả điều tra dựa trên phân chia địa lý của hai miền Bắc và Nam nước Sudan cũ năm 2008, trước khi tách thành hai quốc gia riêng biệt. Kết quả này bị Nam Sudanphản đối.

 Nguồn: https://vi.wikipedia.org/wiki/