[6] [dansohungnguyen] [slider-top-big] []
You are here: Home / , SỐ LIỆU DÂN SỐ - KHHGĐ QUÝ II NĂM 2013

SỐ LIỆU DÂN SỐ - KHHGĐ QUÝ II NĂM 2013







Dưới đây là một số chỉ số về Dân số-KHHGĐ huyện Hưng Nguyên Quý II năm 2013




Biểu 02-DSH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 437/QĐ - TCDS
của Tổng cục trưởng Tổng cục DS-KHHGĐ,
 ngày 16  tháng 11 năm 2011)
Ngày gửi: 03 hàng tháng sau tháng báo cáo
Đơn vị báo cáo:
+ Trung tâm Dân số - KHHGĐ huyện Hưng Nguyên
Nơi nhận:
 + Chi cục Dân số-KHHGĐ tỉnh Nghệ An
 + UBND Hưng Nguyên,
 + Phòng y tế huyện Hưng Nguyên
 + Chi cục thống kê huyện Hưng Nguyên


BÁO CÁO DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH
                                                                Quý II năm 2013                         Đơn vị tính : Người
Toàn huyện
Thị trấn
Hưng Châu
Hưng
Đạo
Hưng Khánh
Hưng Lam
A
1
2
3
4
5
6
1
Tổng số hộ dân cư tính đến cuối quý (hộ)
28.034
2.137
1.040
1.812
480
904

Trong đó: Số hộ gia đình
28.034
2.137
1.040
1.812
480
904
2
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối quý (người)
111.219
8.149
4.100
6.761
1.658
3.587
3
Số phụ nữ 15- 49 tuổi  tính đến cuối quý (người)
29.358
2.060
1.045
1.705
401
912
4
Số phụ nữ 15- 49 tuổi có chồng tính đến cuối quý 
17.217
1.368
615
1.123
236
498
5
Số người chết trong quý(người)
123
13
3
3
2
6
6
Số người kết hôn trong quý (người)
59
7
1
2
2
2
7
Số người ly hôn trong quý (người)
0
0
0
0
0
0
8
Số người chuyển đi khỏi xã trong quý (người)
307
26
1
39
4
6
9
Số người chuyển đến từ xã khác trong quý (người)
319
43
10
29
5
2
10
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện tại đang sử dụng BPTT tính đến đến cuối quý (cặp)
13.830
1.222
529
847
186
484

Chia ra:







- Đặt  vòng tránh thai
11.025
1.007
428
623
150
403

- Triệt sản nam
4
0
0
0
0
0

- Triệt sản nữ
437
11
12
26
1
16

- Bao cao su
953
92
24
63
15
24

 - Thuốc tránh thai:
1.302
105
43
130
20
37

  + Thuốc uống tránh thai
851
63
23
72
14
30

  + Thuốc tiêm tránh thai
450
42
20
58
6
7

  + Thuốc cấy tránh thai
1
0
0
0
0
0

- Biện pháp khác
109
7
22
5
0
4
11
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp)
3.387
146
86
276
50
14
12
Số phụ nữ đang mang thai tính đến cuối quý (người)
46
4
0
7
1
0
13
Số cặp vợ chồng ký cam kết
16.007
1.327
588
1.120
240
480
                                                                           
Tên chi tiêu
Hưng Lĩnh
Hưng Long
Hưng Lơị
Hưng
Mỹ
Hưng Nhân
Hưng Phú
A
7
8
9
10
11
12
1
Tổng số hộ dân cư tính đến cuối quý (hộ)
1.472
1.335
982
1.062
898
784

Trong đó: Số hộ gia đình
1.472
1.335
982
1.062
898
784
2
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối quý (người)
6.843
5.243
3.905
4.184
3.259
2.636
3
Số phụ nữ 15- 49 tuổi  tính đến cuối quý (người)
1.741
1.337
1.026
1.088
852
586
4
Số phụ nữ 15- 49 tuổi có chồng tính đến cuối quý 
963
776
618
642
478
351
5
Số người chết trong quý(người)
10
0
6
5
5
2
6
Số người kết hôn trong quý (người)
6
0
4
1
4
0
7
Số người ly hôn trong quý (người)
0
0
0
0
0
0
8
Số người chuyển đi khỏi xã trong quý (người)
6
0
5
10
33
1
9
Số người chuyển đến từ xã khác trong quý (người)
6
0
1
14
12
0
10
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện tại đang sử dụng BPTT tính đến đến cuối quý (cặp)
809
79
531
552
418
343

Chia ra:







- Đặt  vòng tránh thai
679
550
437
404
362
306

- Triệt sản nam
0
0
1
0
0
0

- Triệt sản nữ
22
28
14
29
9
3

- Bao cao su
48
58
34
50
11
19

 - Thuốc tránh thai:
59
83
26
68
34
15

  + Thuốc uống tránh thai
47
63
14
37
21
11

  + Thuốc tiêm tránh thai
12
20
12
31
12
4

  + Thuốc cấy tránh thai
0
0
0
0
1
0

- Biện pháp khác
1
0
19
1
2
0
11
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp)
154
57
87
90
60
8
12
Số phụ nữ đang mang thai tính đến cuối quý (người)
0
1
0
0
0
0
13
Số cặp vợ chồng ký cam kết
901
840
570
619
471
347
                                                                                  
Tên chi tiêu
Hưng Phúc
Hưng
Tân
Hưng
Tây
Hưng
Tiến
Hưng
Thắng
Hưng Thịnh
A
13
14
15
16
17
18
1
Tổng số hộ dân cư tính đến cuối quý (hộ)
967
973
2.794
705
872
1.128

Trong đó: Số hộ gia đình
967
973
2.794
705
872
1.128
2
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối quý (người)
3.720
3.700
9.940
2.940
3.678
4.460
3
Số phụ nữ 15- 49 tuổi  tính đến cuối quý (người)
941
977
2.744
754
945
1.280
4
Số phụ nữ 15- 49 tuổi có chồng tính đến cuối quý 
618
602
1.716
399
560
769
5
Số người chết trong quý(người)
8
8
7
4
6
3
6
Số người kết hôn trong quý (người)
2
4
4
3
2
2
7
Số người ly hôn trong quý (người)
0
0
0
0
0
0
8
Số người chuyển đi khỏi xã trong quý (người)
28
8
21
15
8
12
9
Số người chuyển đến từ xã khác trong quý (người)
34
5
43
9
16
7
10
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện tại đang sử dụng BPTT tính đến đến cuối quý (cặp)
495
458
1.361
352
442
637

Chia ra:







- Đặt  vòng tránh thai
413
258
1.138
286
368
485

- Triệt sản nam
0
0
0
0
0
0

- Triệt sản nữ
17
16
60
11
10
35

- Bao cao su
25
80
70
21
17
54

 - Thuốc tránh thai:
38
104
73
34
39
61

  + Thuốc uống tránh thai
34
85
43
20
29
46

  + Thuốc tiêm tránh thai
4
19
30
14
10
15

  + Thuốc cấy tránh thai
0
0
0
0
0
0

- Biện pháp khác
2
0
19
0
8
2
11
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp)
123
144
355
47
118
132
12
Số phụ nữ đang mang thai tính đến cuối quý (người)
3
6
11
3
1
0
13
Số cặp vợ chồng ký cam kết
605
604
1.580
399
527
698
                                                                                   
Tên chi tiêu
Hưng
Thông
Hưng
Trung
Hưng Xá
Hưng Xuân
H.
Yên Bắc
H.
Yên Nam
A
19
20
21
22
23
24
1
Tổng số hộ dân cư tính đến cuối quý (hộ)
1.214
2.081
730
981
1.173
1.510

Trong đó: Số hộ gia đình
1.214
2.081
730
981
1.173
1.510
2
Tổng số nhân khẩu thực tế thường trú tính đến cuối quý (người)
4.726
9.354
3.016
3.920
4.921
6.519
3
Số phụ nữ 15- 49 tuổi  tính đến cuối quý (người)
1.241
2.708
814
1.005
1.359
1.837
4
Số phụ nữ 15- 49 tuổi có chồng tính đến cuối quý 
736
1.426
443
565
713
1.002
5
Số người chết trong quý(người)
5
6
7
5
5
4
6
Số người kết hôn trong quý (người)
4
3
2
1
1
2
7
Số người ly hôn trong quý (người)
0
0
0
0
0
0
8
Số người chuyển đi khỏi xã trong quý (người)
7
22
2
21
22
10
9
Số người chuyển đến từ xã khác trong quý (người)
16
24
3
24
8
8
10
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện tại đang sử dụng BPTT tính đến đến cuối quý (cặp)
604
891
342
476
365
767

Chia ra:







- Đặt  vòng tránh thai
497
784
278
338
254
577

- Triệt sản nam
1
0
0
0
0
1

- Triệt sản nữ
25
34
15
16
2
25

- Bao cao su
43
27
21
50
51
56

 - Thuốc tránh thai:
35
36
27
71
56
108

  + Thuốc uống tránh thai
19
28
8
53
36
55

  + Thuốc tiêm tránh thai
16
8
19
18
20
53

  + Thuốc cấy tránh thai
0
0
0
0
0
0

- Biện pháp khác
3
10
1
1
20
0
11
Số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ hiện chưa sử dụng BPTT tính đến cuối quý (cặp)
132
535
101
89
348
235
12
Số phụ nữ đang mang thai tính đến cuối quý (người)
2
5
0
2
0
0
13
Số cặp vợ chồng ký cam kết
718
975
415
547
580
856
                     Hưng Nguyên,ngày 09 tháng 7 năm 2013
                    NGƯỜI LẬP BÁO CÁO                                                             GIÁM ĐỐC
                        ( Đã ký)                                                                                       ( Đã ký)
                    Nguyễn Thị Giang                                                                  Nguyễn Kim Bảng