(Dansohungnguyen.com). Để giúp các xã, thị trấn có cơ sở phấn đấu và tự đánh giá đơn vị mình về công tác Dân số-KHHGĐ, ngay từ đầu năm 2014; Trung tâm Dân số-KHHGĐ đã ban hành đã gửi các đơn vị Bảng điểm tự đánh giá đơn vị mình trên hộp thư điện tử. Nay tiếp tục đăng tải trên Trang thông tin điện tử huyện Hưng Nguyên để các cơ sở tiện theo dõi.
BẢNG CHẤM ĐIỂM
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC DÂN SỐ - KHHGĐ
XÃ(THỊ TRẤN) ………………………NĂM 2014
(Nộp chậm nhất vào
ngày 30/ 10 /2014)
Nội dung các chỉ
tiêu
|
Điểm chuẩn
|
Điểm cơ sở chấm
|
Điểm Đoàn KT chấm
|
|
Phần A
Kết quả thực
hiện chỉ tiêu kế hoạch năm
|
220
|
|||
I
|
Thực
hiện chỉ tiêu về giảm tỷ suất sinh.
|
50
|
||
- Thực hiện đúng đăng ký thi đua giảm
sinh thì được điểm chuẩn.
- Thực hiện theo kế hoạch xây dựng mà
sai với đăng ký thi đua thì trừ đi 10 điểm.
- Cứ tăng thêm
01 cháu so với kế hoạch trừ 2 điểm, giảm bớt 01 cháu so với kế hoạch cộng
thêm 2 điểm
|
||||
II
|
Thực hiện chỉ tiêu giảm tỷ lệ sinh con thứ 3 trở lên:
|
60
|
||
- Thực hiện đúng đăng ký thi đua giảm
sinh thì được điểm chuẩn.
- Thực hiện theo kế hoạch xây dựng mà
sai với đăng ký thi đua thì trừ đi 10 điểm.
- Cứ có 01 cán bộ từ xóm trở lên, hoặc
đảng viên trên địa bàn vi phạm chính sách Dân số-KHHGĐ thì trừ đi 15 điểm.
- Cứ tăng thêm
01 cháu so với kế hoạch trừ 2 điểm, giảm bớt 01 cháu so với kế hoạch cộng
thêm 2 điểm
|
||||
III
|
Xóm, khối không có người sinh con thứ 3 trở lên
|
26
|
||
- Giữ vững được
xóm, khối không có người sinh con thứ 3 trở lên được điểm chuẩn.
- Tăng 01xóm,
khối không có người sinh con thứ 3 trở lên được cộng thêm 5 điểm; giàm 01 xóm
sẽ bị trừ đi 6 điểm.
|
||||
IV
|
Số ca sàng lọc trước sinh:
- Đạt 100% chỉ tiêu kế hoạch huyện giao thì được điểm chuẩn.
- Cứ vượt 150%
trở lên so với kế hoạch huyện giao thì được cộng thêm 1 điểm so với điểm chuẩn, ngược lại
nếu đạt thấp hơn so với chỉ tiêu thì trừ tương ứng .
|
5
|
||
V
|
Số ca sàng lọc sơ sinh:
- Đạt 100% chỉ tiêu kế hoạch huyện giao thì được điểm chuẩn.
- Cứ vượt 01 ca
so với kế hoạch huyện giao thì được
cộng thêm 0,5 điểm, ngược lại thiếu 01 ca so với KH huyện giao trừ 2 điểm .
|
15
|
||
VI
|
Thực hiện chỉ tiêu về số người mới thực hiện KHHGĐ.
|
64
|
||
1
|
- Hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch huyện
giao về số người đình sản thì đạt điểm chuẩn.
- Cứ vượt 01 ca so với kế hoạch huyện giao thì được cộng
thêm 0,5 điểm, ngược lại thiếu 01 ca so với KH huyện giao trừ 0,5 điểm
|
10
|
||
2
|
- Hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch huyện
giao về số người sử dụng dụng cụ tử cung.
- Cứ vượt 01 ca so với kế hoạch huyện giao thì được cộng
thêm 0,5 điểm, ngược lại thiếu 01 ca so với KH huyện giao trừ 0,5 điểm
|
18
|
||
3
|
- Hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch huyện
giao về số người sử dụng thuốc cấy tránh thai.
- Cứ vượt 01 ca so với kế hoạch huyện giao thì được cộng
thêm 0,5 điểm, ngược lại thiếu 01 ca so với KH huyện giao trừ 0,5 điểm
|
10
|
||
4
|
- Hoàn thành chỉ tiêu KH huyện giao về
số người SD thuốc tiêm tránh thai.
- Cứ vượt 01 ca so với kế hoạch huyện giao thì được cộng
thêm 0,5 điểm, ngược lại thiếu 01 ca so với KH huyện giao trừ 0,5 điểm
|
12
|
||
5
|
Hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch huyện giao
về số người sử dụng thuốc uống tránh thai (nếu
không hoàn thành thì trừ 1 đ)
|
6
|
||
6
|
Thực hiện tốt các chỉ tiêu và hoạt động
tiếp thị xã hội bao cao su và thuốc uống tránh thai
|
8
|
||
Phần B: Các
nội dung khác
|
230
|
|||
I
|
Nhiệm vụ ổn định, kiện toàn tổ chức bộ máy
nâng cao năng lực cán bộ.
|
45
|
||
1
|
Ôn định, kiện toàn tổ chức bộ máy và
cán bộ
|
25
|
||
a
|
Ban Dân số xã, thị trấn duy trì và hoạt
động có hiệu quả. Tham mưu tổ chức họp Ban chỉ đạo công tác DS –KHHGĐ xã, thị
trấn ít nhất 02 lần /năm. (có hồ sơ đầy đủ), thiếu căn cứ để chứng
minh trừ 2 điểm
|
5
|
||
b
|
- Thực hiện chế độ báo cáo, giao ban
định kỳ, báo cáo đột xuất, nhất là báo cáo về tổ chức bộ máy và cán bộ đầy
đủ, có chất lượng, đúng tiến độ thời gian ( chậm một loại trừ 1 điểm)
|
20
|
||
2
|
Nâng
cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện
|
20
|
||
a
|
Các xã, thị trấn Tham gia các hội nghị,
hội thảo, tập huấn do Chi cục và Trung tâm triệu tập ( vắng cả đơn vị được mời 01 cuộc trừ 2 điểm, thiếu một người được mời trừ 1
điểm, chậm trừ 0,5 điểm)
|
10
|
||
b
|
- Đội ngũ cộng tác viên Dân số - KHHGĐ tham gia các hội nghị,
tập huấn do Trung tâm triệu tập (100%
cộng tác viên được triệu tập theo kế hoạch được đủ số điểm, thiếu 01 cộng tác
viên/cuộc được tập huấn hội họp thì
trừ 1 điểm)
|
10
|
||
II
|
Kế hoạch - Tài chính
|
10
|
||
1
|
Làm tốt và nộp quyết toán đúng quy định, thanh toán kịp thời chế
độ cộng tác viên.
|
6
|
||
2
|
Có hồ sơ lưu thanh quyết toán
|
4
|
||
(Nếu 2 chỉ tiêu trên không
đúng yêu cầu thì mỗi chỉ tiêu trừ 1 điểm)
|
||||
III
|
Triển
khai thực hiện Chiến dịch
|
30
|
||
1
|
Xây dựng kế hoạch và triển khai chiến
dịch theo đúng hướng dẫn (Lễ phát động,
truyền thông + Cung cấp dịch vụ) được điểm chuẩn, nếu không không đảm bảo
hoạt động nào thì trừ 2 điểm/hoạt động.
- Đơn vị được chọn làm điểm của huyện
đạt yêu cầu được cộng thêm 10 điểm
|
10
|
||
2
|
Tổ chức dịch vụ được giao đảm bảo 2 đợt
(được cộng thêm 0,5 điểm)
|
8
|
||
3
|
-Hoàn thành chỉ tiêu các biện pháp
tránh thai trong CD được điểm chuẩn.
- Cứ vượt bao nhiêu % thì được cộng bấy
nhiêu % so với điểm chuẩn. Nếu thấp hơn trừ số điểm tương ứng (Cộng hoặc trừ tối đa không vượt quá 0,5
điểm).
|
10
|
||
4
|
Báo cáo nhanh đúng thời gian quy định
|
2
|
||
IV
|
Quản
lý hậu cần các phương tiện tránh thai
|
10
|
||
1
|
Báo cáo tình hình sử dụng PTTT kịp thời.
|
4
|
||
2
|
Không có tình trạng thất thoát, hư hỏng
PTTT do bảo quản (nếu để thất thoát, hư hỏng PTTT trừ 1- 5 điểm)
|
6
|
||
V
|
Truyền
thông - Giáo dục
|
100
|
||
1
|
Xây dựng được kế hoạch truyền thông cụ
thể, sát đúng, hợp lý, khoa học của đơn vị mình. Xây dựng được kế hoạch
truyền thông sát đúng, hợp lý, khoa học và tổ chức thực hiện theo kế hoạch đề
ra của đơn vị mình và chỉ đạo của Trung tâm.
- Không cụ thể được hoặc tổ chức thực
hiện thiếu theo kế hoạc đề ra phần nào trừ điểm phần đó, mỗi nội dung trừ 02 điểm.
|
10
|
||
2
|
Các đợt chiến dịch và các hoạt động kỷ
niệm ngày Dân số Thế giới 11/7 ( có nội dung cụ thể mới được tính điểm)
|
5
|
||
3
|
Tuyên truyền về sự kiện dân số theo quy
định của cấp trên
|
5
|
||
4
|
Tháng hành động Quốc gia về dân số và
Ngày Dân số Việt
|
5
|
||
5
|
Tổ chức tốt các hoạt động truyền thông
thường xuyên (các hoạt động Phát
thanh, khẩu hiệu, tư vấn hộ, đối tượng cụ thể)
- Không rõ nội dung nào thì trừ mỗi nội
dung 02 điểm
|
10
|
||
6
|
Tổ chức tốt các hoạt động truyền thông
lồng ghép (các hoạt động CLB, tư vấn nhóm, tư vấn cộng đồng, Chiến dịch, các
ngày lễ trong năm …)
- Không đạt nội dung nào thì trừ nội
dung đó 02 điểm.
|
10
|
||
7
|
Chủ động, tham mưu tổ chức được nhiều
hoạt động truyền thông về Dân số /SKSS/KHHGĐ nổi bật, có tính sáng tạo, hiệu
quả trên địa bàn.( Tăng cường, đặc thù, nổi bật)
- Không đạt nội dung nào thì trừ nội
dung đó 03 điểm.
|
20
|
||
8
|
Báo cáo đầy đủ, đúng thời gian và đúng
mẫu quy định các kế hoạch, báo cáo định kỳ, đột xuất về công tác truyền
thông.
- Chậm và không đạt yêu cầu trừ mỗi báo
cáo 01 điểm
|
5
|
||
9
|
Nhận và phân phối, quản lý các sản phẩm
truyền thông cấp cho cơ sở đầy đủ, kịp thời (trong đó mỗi sản phẩm truyền thông không phát đến cơ sở trừ 0,5
điểm)
|
3
|
||
10
|
Có các chương trình, kế hoạch phối hợp
với các ban, ngành, đoàn thể, đơn vị để triển khai nhiệm vụ được giao.
- Không đầy đủ, kịp thời trừ 1-2 điểm
|
7
|
||
11
|
Tổ chức tốt các hoạt động truyền thông
về đề án đang được thụ hưởng
|
8
|
||
12
|
Đảm bảo có tin bài thường xuyên được
đăng trên trang tin điện tử Dân số Hưng Nguyên, trang điện tử huyện Hưng
Nguyên và các báo, tập san của ngành theo quy định
- Thiếu trừ 1 điểm/lượt; 0,5 điểm/lượt.
|
12
|
||
VI
|
Nâng
cao chất lượng thông tin quản lý chuyên ngành
|
30
|
||
1
|
- Báo cáo đủ, đúng yêu cầu và đúng thời
gian theo quy định về chế độ báo cáo thống kê DS -KHHGĐ (biểu số 01, 02, 03)
(
Chậm mỗi lần trừ 01 điểm)
|
10
|
||
2
|
Hàng tháng cập nhật thông tin biến động
của xã và báo cáo kho dữ liệu điện tử cấp huyện theo kỳ báo cáo kịp thời, có
chất lượng. Đảm bảo chuyển dữ liệu của kho dữ liệu điện tử từ xã lên huyện.
Nếu không thực hiện không được điểm.
- Đi chậm, thực hiện không đúng lịch
nhập tin, trừ 01 điểm/cuộc
- Sai sót, chậm trừ mỗi lần 01 điểm
|
25
|
||
VII
|
Thưởng
việc tham mưu bổ sung ngân sách địa phương, ban hành chủ trương, chính sách
về Dân số - KHHGĐ.
|
|||
1
|
Hỗ trợ từ 10 triệu đồng trở lên được
cộng thêm 5 điểm
Hỗ trợ từ 5- dưới 10 triệu đồng trở lên
được cộng thêm 2 điểm
Hỗ trợ dưới 3 triệu đồng trở lên được
cộng thêm 1 điểm
|
|||
2
|
Tham mưu Đảng ủy, HĐND, UBND xã, thị
trấn ban hành Nghị quyết, Quyết định, các văn bản lãnh đạo, chỉ đạo khác về
thực hiện chính sách về DS - KHHGĐ đúng thời điểm trong năm thì được cộng
thêm mỗi loại 02 điểm ( thiếu mỗi loại trừ 03 điểm)
|
|||
Tổng
điểm: A + B
|
450
|
Ghi chú:
- Căn cứ vào kết quả tổng số điểm để xếp loại
cơ sở thành 5 loại: Xuất sắc, tốt, khá, trung bình, yếu.
- Trong đó:
+ Loại xuất sắc: Từ 450 điểm trở
lên. (Không có mục nào điểm 0)
+ Loại Tốt: Từ
375 đến dưới 450 điểm.
+ Loại Khá: Từ
300 đến dưới 375 điểm.
+ Loại Trung bình: Từ
225 đến dưới 300 điểm.
+ Loại Yếu: Dưới
225 điểm.
( Biểu điểm áp dụng cho tập thể, còn việc đánh giá cá
nhân viên chức trên cơ sở kết quả của đơn vị và theo quy định Luật viên chức cũng như các văn
bản hướng dẫn hiện hành)
VIÊN CHỨC DÂN SỐ-KHHGĐ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|