Sơ bộ 2011
|
|
CẢ NƯỚC
|
1,99
|
Đồng bằng sông Hồng
|
2,06
|
Hà Nội
|
2,02
|
Hà Tây
|
..
|
Vĩnh Phúc
|
2,02
|
Bắc Ninh
|
2,23
|
Quảng Ninh
|
2,07
|
Hải Dương
|
2,01
|
Hải Phòng
|
2,00
|
Hưng Yên
|
2,19
|
Thái Bình
|
2,15
|
Hà
|
2,16
|
2,24
|
|
Ninh Bình
|
1,86
|
Trung du và miền núi phía Bắc
|
2,21
|
Hà Giang
|
2,57
|
Cao Bằng
|
2,15
|
Bắc Kạn
|
1,91
|
Tuyên Quang
|
2,10
|
Lào Cai
|
2,57
|
Yên Bái
|
2,26
|
Thái Nguyên
|
1,96
|
Lạng Sơn
|
1,88
|
Bắc Giang
|
1,94
|
Phú Thọ
|
2,22
|
Điện Biên
|
2,67
|
Lai Châu
|
2,93
|
Sơn La
|
2,43
|
Hòa Bình
|
2,03
|
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
|
2,21
|
Thanh Hóa
|
2,01
|
Nghệ An
|
2,49
|
Hà Tĩnh
|
2,50
|
Quảng Bình
|
2,41
|
Quảng Trị
|
2,67
|
Thừa Thiên - Huế
|
2,22
|
Đà Nẵng
|
1,99
|
Quảng
|
2,16
|
Quảng Ngãi
|
2,21
|
Bình Định
|
2,28
|
Phú Yên
|
2,11
|
Khánh Hòa
|
1,93
|
Ninh Thuận
|
2,38
|
Bình Thuận
|
2,14
|
Tây Nguyên
|
2,58
|
Kon Tum
|
3,25
|
Gia Lai
|
2,85
|
Đắk Lắk
|
2,42
|
Đắk Nông
|
2,57
|
Lâm Đồng
|
2,32
|
Đông
|
1,59
|
Bình Phước
|
2,31
|
Tây Ninh
|
1,80
|
Bình Dương
|
1,76
|
Đồng Nai
|
1,99
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
1,82
|
TP. Hồ Chí Minh
|
1,30
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
1,80
|
Long An
|
1,83
|
Tiền Giang
|
1,92
|
Bến Tre
|
1,71
|
Trà Vinh
|
1,80
|
Vĩnh Long
|
1,63
|
Đồng Tháp
|
1,83
|
An Giang
|
1,92
|
Kiên Giang
|
1,86
|
Cần Thơ
|
1,62
|
Hậu Giang
|
1,77
|
Sóc Trăng
|
1,83
|
Bạc Liêu
|
1,69
|
Cà Mau
|
1,73
|
Thông tin Đơn vị tính Số con/phụ nữ
Nguồn: Tổng cực thống kê