CHI CỤC DÂN SỐ-KHHGĐ NGHỆ
AN
TRUNG TÂM DÂN SỐ - KHHGĐ
HUYỆN HƯNG NGUYÊN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh
phúc
|
Số: 42 /TTDS
V/v
đăng ký thi đua năm 2014
|
Hưng Nguyên, ngày 15 tháng 11 năm 2013 |
Kính gửi: Ban chỉ đạo thực hiện công tác Dân số-KHHGĐ các xã, thị trấn.
Thực hiện Luật thi đua, khen thưởng và các
văn bản hướng dẫn luật thi đua khen thưởng của Tỉnh, huyện; Quyết định Quyết
định số 76/2012/QĐ-UBND, ngày 19/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về
việc Ban hành Quy định một số chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình trên
địa bàn tỉnh Nghệ An và Nghị quyết HĐND
huyện khóa XVIII, kỳ họp thứ 5 ngày 19/12/2013; Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND,
ngày 28/01/2013 của UBND huyện về việc quy định một số chế độ, chính sách về
Dân số-KHHGĐ trên địa bàn huyện Hưng Nguyên;
Để có cơ sở xem xét và chủ động xây dựng kế
hoạch; Trung tâm Dân số-KHHGĐ huyện đề nghị các xã, thị trấn đăng ký thực hiện
một số tiêu chí trong cơ chế chính sách quy định theo mẫu sau:
định)
TÊN ĐƠN VỊ
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Hưng............, ngày tháng 11 năm 2013
|
BẢN ĐĂNG KÝ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
công tác Dân số-KHHGĐ năm 2014
Đơn vị đăng ký:
NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
A. DANH
HIỆU THI ĐUA
(Áp dụng đối với cá nhân viên chức Dân số-KHHGĐ
cơ sở theo luật TĐKT)
...................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
B. KHEN THƯỞNG
(theo luật TĐKT)
* Tập thể:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Cá Nhân
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
C, KHEN THƯƠNG (Theo cơ chế chính sách)
I, Cấp xã:
TT
|
Các tiêu chí
|
Đăng ký
|
Ghi chú
|
|
Số lượng
cụ thể
|
%o
|
|||
1,
|
Giảm tỷ suất
sinh so với 2013 (%o)
|
Ghi rõ giảm bao nhiêu %o so với 2013
|
||
2,
|
Giảm tỷ lệ sinh con thứ 3 trở lên so với
2013
từ 5%
trở lên ( Số tuyệt đối cũng phải giảm)
|
|||
3,
|
Không có người
sinh con thứ 3 trở lên
|
|||
4,
|
100% các cặp
VCTĐTSĐ ký cam kết
|
II, Xóm, khối không sinh con thứ 3+:
TT
|
Tiêu chí
|
Tên xóm, khối đăng ký
|
Ghi chú
|
1
|
2014 không sinh con thứ 3+
|
||
2
|
2 năm liên tục
không sinh con thứ 3+
|
||
3
|
3 năm liên tục
không sinh con thứ 3+
|
||
4
|
4 năm liên tục
không sinh con thứ 3+
|
||
5
|
5 năm liên tục
không sinh con thứ 3+
|
||
6
|
6 năm liên tục
không sinh con thứ 3+
|
||
7
|
7 năm liên tục
không sinh con thứ 3+
|
||
8
|
8 năm liên tục
không sinh con thứ 3+
|
||
9
|
9 năm liên tục
không sinh con thứ 3+
|
||
10
|
10 năm liên tục
không sinh con thứ 3+
|
||
11
|
11 năm liên tục
không sinh con thứ 3+
|
||
12
|
12 năm liên tục
không sinh con thứ 3+
|
||
13
|
13 năm liên tục
không sinh con thứ 3+
|
||
14
|
14 năm liên tục
không sinh con thứ 3+
|
||
15
|
15 năm liên tục
không sinh con thứ 3+
|
||
16
|
16 năm liên tục
không sinh con thứ 3+
|
||
17
|
17 năm liên tục
không sinh con thứ 3+
|
||
18
|
18 năm liên tục
không sinh con thứ 3+
|
||
19
|
19 năm liên tục
không sinh con thứ 3+
|
||
20
|
20 năm liên tục không
sinh con thứ 3+
|
III, Xóm, khối đăng ký vận động đình sản và đặt DCTC:
TT
|
Các tiêu chí
|
Tên xóm, khối đăng ký
|
Ghi chú
|
1,
|
10 cặp VC/ đơn vị
xóm, khối
|
||
2,
|
11- 14 cặp VC/
đơn vị xóm, khối
|
||
3,
|
15 cặp VC/ đơn vị
xóm, khối
|
||
4,
|
Trên 15 cặp VC/ đơn vị xóm, khối
|
IV, Khen thưởng đối với các cá
nhân có thành tích xuất sắc trong công tác Dân số-KHHGĐ trong năm 2013 ( tỷ lệ theo Nghị quyết 32
HĐND huyện quy định)
Nơi nhận:
-Trung tâm Dân số-KHHGĐ huyện Hưng Nguyên
-Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
( Ký
tên, đóng dấu}
|
Bản đăng
ký nói trên do UBND lập và gửi về Trung tâm Dân số-KHHGĐ huyện chậm nhất trước ngày 20/11/2013 và chỉ đề nghị xem
xét thi đua, khen thưởng đối với các đơn vị có đăng ký từ đầu năm./.
Nơi nhận:
-Như trên;
-Lưu VT.
|
GIÁM ĐỐC
( Đã ký)
Nguyễn Kim Bảng
|